Có 2 kết quả:
人类 nhân loại • 人類 nhân loại
Từ điển phổ thông
nhân loại, loài người
Từ điển trích dẫn
1. Loài người. ★Tương phản: “cầm thú” 禽獸, “súc sinh” 畜牲, “thú loại” 獸類. ◇Tùy Thư 隋書: “Viên thủ phương túc, giai nhân loại dã” 圓首方足, 皆人類也 (Bắc Địch truyện 北狄傳, Quyển bát thập tứ) Đầu tròn chân vuông, đều là loài người cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài người.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0